Tính năng kỹ thuật chính:
- Trục khuỷu được lắp đặt ngang.
- Sử dụng phanh và ly hợp ma sát khí nén kiểu khô kết hợp.
- Điều chỉnh độ cao đóng ngắt thủ công với màn hình hiển thị rõ nét, giao diện người dùng thân thiện
- Model từ JE21-100 trở lên sử dụng thiết bị cân bằng nâng
- Có van hai mặt an toàn.
- Sử dụng bộ diều khiển bằng PLC với thương hiệu quốc tế.
Thông số kỹ thuật chi tiết:
Model | JE21-16D | JE21-25D | JE21-40D | JE21-63D | JE21-80D | JE21-100D | |
Lực dập định mức | kN | 160 | 250 | 400 | 630 | 800 | 1000 |
Hành trình | mm | 0-70 | 0-80 | 20-120 | 20-120 | 10-130 | 16-140 |
Số lần hành trình trên phút | min | 130 | 100 | 70 | 60 | 53 | 40 |
Chiều cao tối đa của khuôn | mm | 170 | 180 | 220 | 290 | 330 | 320 |
Khoảng điều chỉnh chiều cao khuôn | mm | 30 | 70 | 80 | 80 | 100 | 100 |
Khoảng cách tâm khối trượt đến thân máy | mm | 170 | 210 | 250 | 300 | 300 | 380 |
Kích thước bàn máy | mm | 320×480 | 400×600 | 480×710 | 570×760 | 580×860 | 710×1100 |
Độ dày bàn máy | mm | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 |
Kích thước khối trượt (trước sau × trái phải) | mm | 180×200 | 210×250 | 270×320 | 280×320 | 280×380 | 420×560 |
Kích thước lỗ (đường kính × chiều sâu) | mm | φ40×60 | φ40×70 | φ50×70 | φ50×80 | φ60×75 | φ60×80 |
Công suất động cơ chính | kW | 2.2 | 3 | 4 | 5.5 | 7.5 | 7.5 |